petrolatum /hóa học & vật liệu/
mỡ (làm từ dầu hỏa) để bôi trơn
Hợp chất nửa rắn màu trong mờ, như dầu, vô dịnh hình màu hơi vàng hoặc hơi trắng thu được từ dầu mỏ và được dùng làm chất bôi trơn, chất tránh gỉ sắt, mỹ phẩm và làm thuốc.
A translucent, oily, semisolid, amorphous, yellowish or whitish mass obtained from petroleum and used as a lubricant, as a rust preventive, and in cosmetics and medicine.
petrolatum /hóa học & vật liệu/
vazơlin vàng
petrolatum /hóa học & vật liệu/
sản phẩm chứa parafin
petrolatum, petroleum jelly /hóa học & vật liệu/
vazơlin vàng
mineral butter, petrolatum, petroleum jelly
mỡ khoáng