pile bent /xây dựng/
mố cọc
pile bent /xây dựng/
mố cọc kiểu khung
pile bent /xây dựng/
giàn cọc
Số lượng lớn các cột trụ hoặc cọc đặt hình chữ thập theo chiều dài của một công trình, nối với nhau bằng đầu cột hoặc thanh giằng để làm chắc.
A multiple of posts or piles situated at a crosswise angle to the length of a structure, held together for stability by capping or bracing.
pile bent, pile bent pier, stake
trụ cọc