preventive maintenance /hóa học & vật liệu/
sự phòng vệ
preventive maintenance /xây dựng/
bảo trì phòng ngừa
preventive maintenance
bảo dưỡng dự phòng
preventive maintenance /điện tử & viễn thông/
sự bảo dưỡng phòng ngừa
preventive maintenance
bảo trì phòng ngừa
preventive maintenance
sự bảo dưỡng phòng ngừa
preventive maintenance /toán & tin/
sự bảo trì phòng ngừa
preventive maintenance
bảo dưỡng thường xuyên
preventive maintenance, running maintenance /xây dựng/
bảo dưỡng thường xuyên
Bảo dưỡng theo kế hoạch định kì trong một khoảng thời gian nhất định, khác với giải quyết sự cố tức thời, nhằm mục đích giữ cho máy móc hoạt động hiệu quả và làm chậm quá trình xuống cấp.
Scheduled routine maintenance that is done at regular intervals rather than in response to a malfunction, in order to keep machinery in efficient working order and to slow down its deterioration.
operating maintenance, preventive maintenance
sự bảo trì vận hành