TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 printed circuit board

bảng mạch in

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bảng mạch in hai mặt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
 printed circuit board

bảng mạch đã in

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 printed circuit board

 printed circuit board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

double-sided printed circuit board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 printed-circuit board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pcb

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
 printed circuit board

 printed board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 printed circuit board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 printed circuit board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 printed circuit board

bảng mạch in (PCB)

 printed board, printed circuit board, printed circuit board

bảng mạch đã in

double-sided printed circuit board, printed circuit board, printed-circuit board

bảng mạch in hai mặt

Bảng có lớp cách điện làm nền giữ các linh kiện và các dây nối , chế tạo bằng kĩ thuật in , chất bảo vệ lên lớp đồng và cho hóa chất ăn mòn phần không bảo vệ.

 pcb, PCB, printed circuit board

bảng mạch in

Một tấm thẻ nhựa hay thiết bị hình chữ nhật trong đó các yếu tố hóa học và các chất nền được sắp xếp để việc lắp ráp mạch có thể được áp dụng, dùng cho các thiết bị điện tử hay máy tính hóa bao gồm rô bốt và các kết cấu của hệ thống điều khiển điện tử và thiết bị có mô tơ trong hệ thống điều khiển bằng điện.

A plastic card or rectangular device onto which various chemical elements and substrates are laid so that wiring can be applied; instrinsic to certain electronic and computerized devices including robots, and constituting the control electronics and motor drives in the power control system.