propellant
chất đốt phản lực
propellant /hóa học & vật liệu/
chất đốt phản lực
propellant /điện lạnh/
chất đốt phản lực
propellant /hóa học & vật liệu/
chất nổ đẩy
petrol tank, propellant
thùng nhiên liệu
propellant, solid propellant /hóa học & vật liệu/
chất nổ đẩy
Loại khí trơ bị nén, được sử dụng để đẩy các thứ còn lại trong bình phun khi áp suất thoát ra.; Chất nổ đẩy (đạn, tên lửa) có hình dạng rắn chắc thường chứa sự nối kết giữa động cơ và chất ôxi hóa. Nó còn gọi là solid rocket fuel(động cơ tên lửa), solid rocket propellant (chất nổ đẩy).
A compressed inert gas that is used to dispense the contents of an aerosol container when pressure is released.; A rocket propellant in solid form that usually contains a combination of fuel and oxidizer. Also, solid rocket fuel, solid rocket propellant.
jet fuel, jet propellant, propellant
nhiên liệu phản lực