Việt
vô tuyến điện báo
Anh
radio telegraph
radio telegraphy
wireless telegraphy
radio telegraph, radio telegraphy, wireless telegraphy /điện/
Sử dụng kênh phát sóng vô tuyến để phát điện tín, ví dụ tần số sóng thay đổi đột ngột hoặc điều chế với sóng âm thanh mộtc cách gián đoạn.