rate control /đo lường & điều khiển/
tỷ lệ điều chỉnh
Một sự điều chỉnh trong đó tỷ lệ hay vận tốc của chuyển động được xác định bởi vị trí của bộ điều chỉnh.
A control in which the rate or velocity of motion is determined by the position of the controller.
rate control /xây dựng/
giám định chỉ tiêu
rate control /toán & tin/
điều chỉnh vận tốc