Việt
điều chỉnh vận tốc
Anh
rate control
Geschwindigkeits- und Leerlaufregelsysteme
Hệ thống điều chỉnh vận tốc và vận hành không tải
Am Beispiel der Fahrgeschwindigkeitsregelung werden die Begriffe und Benennungen erklärt.
Các thuật ngữ và tên gọi trong vòng điều chỉnh được minh họa trong thí dụ về chức năng điều chỉnh vận tốc trên ô tô.
Die Geschwindigkeit des Fahrzeugs ist die Regelgrö- ße x. Die Fahrgeschwindigkeitsregelung kann auf verschiedene Art eingeschaltet werden.
Tốc độ của ô tô là đại lượng điều chỉnh x. Có nhiều cách khác nhau để kích hoạt chức năng điều chỉnh vận tốc ô tô.
Ein Pkw mit Ottomotor soll mit einer gleichbleibenden Geschwindigkeit von 80 km/h (Bild 3) gefahren werden. Er ist dazu mit einer Fahrgeschwindigkeitsregelung (Tempomat) ausgerüstet.
Với mục tiêu là duy trì tốc độ ô tô cá nhân dùng động cơ Otto ở 80 km/h (Hình 3), hệ thống điều chỉnh vận tốc tự động (Cruise Control) được trang bị để đảm bảo đạt mục tiêu mong muốn.
Im Normalfall wird der Fahrer den Pkw mit dem Fahrpedal auf die Geschwindigkeit 80 km/h bringen, dann durch Betätigen des entsprechenden Bedienhebels an der Lenksäule die Regelung einschalten und damit zugleich den momentanen Wert der Geschwindigkeit als Sollwert fixieren.
Thông thường, người lái xe điều khiển bàn đạp ga tăng tốc độ ô tô đến 80km/h và kích hoạt chức năng điều chỉnh vận tốc bằng cần điều khiển ở tay lái; hệ thống sẽ tự động ghi nhận tốc độ hiện thời và sử dụng làm trị số mong muốn đạt được ở ngõ ra.
rate control /toán & tin/