reactivation /toán & tin/
sự hoạt hóa lại
reactivation /toán & tin/
sự hoạt hóa lai
reactivation /hóa học & vật liệu/
sự hoạt hóa lại
reactivation
sự hoạt hóa lai
reactivation
sự tái hoạt hóa
reactivation
sự tái kích hoạt
reactivation /điện/
sự tái tính hoạt
Khi dây tóc walfram tráng lớp thorium bị giảm khả năng phát xạ, sự tăng nhiệt độ (không có điện áp âm cực). Trong một thời gian để lớp thorium mới trên bề mặt được gọi la fsự tái tính hoạt.
reactivation
sự cho hoạt động
reactivation /toán & tin/
sự cho hoạt động
reactivation /y học/
sự tái hoạt hóa
reactivation /hóa học & vật liệu/
sự tái hoạt hóa
reactivation /toán & tin/
sự tái kích hoạt