response time /điện lạnh/
thời gian đáp ứng (của kim máy đo)
response time /điện/
thời gian hồi đáp
response time /điện tử & viễn thông/
thời gian nhạy
response time, turn-around time /đo lường & điều khiển;toán & tin;toán & tin/
thời gian phản hồi
Thời gian giữa một biến cố và một phản ứng tạo ra bởi biển cố; sử dụng trong trường hợp lượng thời gian yêu cầu cho hoạt động điều khiển bắt đầu ngay khi mệnh lệnh được đưa ra.
The time between an occurrence and a reaction produced by the occurrence; specific uses includethe amount of time required for a control operation to begin after the order has been given.