rocker bent /xây dựng/
mố khung cân bằng
Một mố khung chốt ở một hay cả hai đầu cho phép mở rộng hoặc thu hẹp cấu trúc.
A bent hinged at one or both ends to allow for structural expansion or contraction.
bent, rocker bent, trestle bent
mố kiểu khung
Một khung ngang của một cấu trúc giàn khung; được dùng để mang các tải trọng bên cũng như tải trọng dọc.
The transverse framework of a trestle structure; used to carry lateral as well as vertical loads.
hinged bearing element, hinged support, rocker bent
chi tiết gối tựa khớp