bent /xây dựng/
trụ cầu kiểu khung
bent
dạng khuỷu
bent
bị uốn cong
bent
bờ dốc
bent
trụ cầu kiểu khung
bent /giao thông & vận tải/
trụ cầu kiểu khung
bent /xây dựng/
ta luy
bent, bent-up /xây dựng/
bị uốn cong
bent, rocker bent, trestle bent
mố kiểu khung
Một khung ngang của một cấu trúc giàn khung; được dùng để mang các tải trọng bên cũng như tải trọng dọc.
The transverse framework of a trestle structure; used to carry lateral as well as vertical loads.
bent, frame trestle, gallows frame
giá đỡ kiểu khung
bent, lattice beam, lattice girder
dầm mắt cáo
Một kết cấu có đường kính lớn được thiết kế để chịu tải theo cả chiều ngang và chiều dọc, ví dụ như ở trên cầu, giàn giáo, hoặc các công trình theo kiểu nhịp cầu.
A transverse framework designed to carry either horizontal or vertical loads on a bridge, trestle, or other spanning structure.
bank sloping, bent, side slope
sự đắp bờ dốc
archy, arcuate, askew, awry, bent
cong
bent, by-pass line, cotangent curve, curve
đường cong
bent, frame leg, frame stile, trestle column
trụ khung
battered, bent, cant, escarp, fall, falling gradient, gradient
có mái dốc
E bend, bending, bent, boom, bow, buckling load, camber
độ cong mặt phẳng E
bank up, batter, bent, cant, downhill slope, escarp, falling gradient, haunch, inclination, incline, pitch, ramp
tạo sườn dốc
arch center, bent, boards, bridging, catwalk, centering,false work, erection truss, falsework, framing, gangway, gantry, horse
giàn giáo
Một kết cấu mang tính chất tạm thời, dùng để đỡ các công trình hoặc các kết cấu vòm băng bê tông trong khi đang xây dựng.
A temporary structure used to support masonry or concrete arches during construction.