TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị uốn cong

bị uốn cong

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cong

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có khuỷu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cong lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cong xuöng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bị uốn cong

bent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 bent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bent-up

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bị uốn cong

gebogen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

biegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Drehstäbe können nicht auf Biegung beansprucht werden. Sie werden deshalb oft in einem Rohr gelagert, das gegen Verbiegung abstützt und gleichzeitig als Schutzrohr dient.

Thanh xoắn không được phép bị uốn cong, vì thế thường được đặt trong một ống tròn. Ống này vừa để hỗ trợ chống uốn cong đồng thời làm ống bảo vệ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Walzendurchbiegung

Trục cán bị uốn cong

Durchbiegungsbereich der schließseitigen Formhälfte

Vùng bị uốn cong của nửa khuôn bên đóng

Durchbiegungsbereich der düsenseitigen Formhälfte

Vùng bị uốn cong của nửa khuôn bên vòi phun

Als sehr ungünstig zeigen sich auch Schälbeanspruchungen, die vor allem durch eine Durchbiegung von Kunststoffbauteilen aufgrund ihrer geringen Steifigkeit auftreten können (Bild 1).

Ngoài ra ứng suất tách lớp còn tỏ ra rất bấtlợi, nhất là nó có thể làm cho các chi tiếtchất dẻo bị uốn cong vì độ cứng vững kém (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Bäume bogen sich im. Wind

những cái cây cong lại trong gió

auf Biegen oder Brechen (ugs.)

bằng bất cứ giá nào (vẫn làm).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biegen /[’bi:gan] (st. V.)/

cong lại; cong xuöng; bị uốn cong (sich krümmen);

những cái cây cong lại trong gió : die Bäume bogen sich im. Wind bằng bất cứ giá nào (vẫn làm). : auf Biegen oder Brechen (ugs.)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gebogen /adj/SỨ_TT/

[EN] bent

[VI] cong, bị uốn cong, có khuỷu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bent, bent-up /xây dựng/

bị uốn cong

 bent

bị uốn cong

 bent-up

bị uốn cong

bent

bị uốn cong