Việt
bị uốn cong
cong
có khuỷu
cong lại
cong xuöng
Anh
bent
bent-up
Đức
gebogen
biegen
Drehstäbe können nicht auf Biegung beansprucht werden. Sie werden deshalb oft in einem Rohr gelagert, das gegen Verbiegung abstützt und gleichzeitig als Schutzrohr dient.
Thanh xoắn không được phép bị uốn cong, vì thế thường được đặt trong một ống tròn. Ống này vừa để hỗ trợ chống uốn cong đồng thời làm ống bảo vệ.
Walzendurchbiegung
Trục cán bị uốn cong
Durchbiegungsbereich der schließseitigen Formhälfte
Vùng bị uốn cong của nửa khuôn bên đóng
Durchbiegungsbereich der düsenseitigen Formhälfte
Vùng bị uốn cong của nửa khuôn bên vòi phun
Als sehr ungünstig zeigen sich auch Schälbeanspruchungen, die vor allem durch eine Durchbiegung von Kunststoffbauteilen aufgrund ihrer geringen Steifigkeit auftreten können (Bild 1).
Ngoài ra ứng suất tách lớp còn tỏ ra rất bấtlợi, nhất là nó có thể làm cho các chi tiếtchất dẻo bị uốn cong vì độ cứng vững kém (Hình 1).
die Bäume bogen sich im. Wind
những cái cây cong lại trong gió
auf Biegen oder Brechen (ugs.)
bằng bất cứ giá nào (vẫn làm).
biegen /[’bi:gan] (st. V.)/
cong lại; cong xuöng; bị uốn cong (sich krümmen);
những cái cây cong lại trong gió : die Bäume bogen sich im. Wind bằng bất cứ giá nào (vẫn làm). : auf Biegen oder Brechen (ugs.)
gebogen /adj/SỨ_TT/
[EN] bent
[VI] cong, bị uốn cong, có khuỷu
bent, bent-up /xây dựng/