TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gebogen

cong

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quặp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoằm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có dạng cuốn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có dạng vòm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có kiểu cuốn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có kiểu vòm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bị uốn cong

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có khuỷu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có dạng khuỷu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

1 part II của biegen-

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

11 a cong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân từ II của động từ biegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gebogen

bent

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

curved

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

arched

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

gebogen

gebogen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

gebogen

cintre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

recourbé

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Patent betrifft eine neue Bohrmaschine, deren Zahnräder so gebogen sind, daß eine möglichst geringe Reibung entsteht.

Bằng phát minh về một cái máy khoan mới có những bánh xe răng cong sao cho ít ma sát nhất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Gegenbiegung wird die Walze meist mit hydraulischen Kräften der Spaltkraft des Knetes entgegen gebogen.

Để chống lại việc trục bị uốn cong do lực nén của khối nguyên liệu nhào trộn giữa khe hở của hai trục cán, phần lớn người ta thường dùng thủy lực tác động theo chiều ngược lại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Formbiegen im Schraubstock (Bild 1) werden die Bleche mittels Biegebeilagen gebogen.

Khi uốn tạo hình trong êtô (Hình 1), tấm kim loại được uốn với những dụng cụ phụ trợ uốn.

Beim Einbördeln (Bild 1) wird das Blech zu einem Rand nach innen gebogen.

Trong phương pháp này (Hình 1), bìa tấm được uốn vào trong.

Beim Ausbördeln (Bild 2) wird das Blech zu einem Rand nach außen gebogen.

Trong phương pháp này (Hình 2), bìa tấm được uốn ra ngoài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gebogen

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ biegen;

gebogen /(Adj.)/

cong; quặp; khoằm (ge krümmt);

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

gebogen

recourbé

gebogen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gebogen

1 part II của biegen-, 11 a cong, quặp, khoằm; - e Nase mũi khoằm, mũi quặp, mũi diều hâu.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gebogen /adj/XD/

[EN] arched

[VI] có dạng cuốn, có dạng vòm, có kiểu cuốn, có kiểu vòm

gebogen /adj/SỨ_TT/

[EN] bent

[VI] cong, bị uốn cong, có khuỷu

gebogen /adj/TOÁN/

[EN] curved

[VI] cong (dạng của đồ thị)

gebogen /adj/L_KIM/

[EN] bent

[VI] cong, có dạng khuỷu

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gebogen /INDUSTRY-METAL/

[DE] gebogen

[EN] bent

[FR] cintre

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

gebogen

bent

gebogen

curved