pitch /toán & tin/
pitch
Một đại lượng đo theo chiều ngang cho biết số ký tự trong mỗi inch tính theo loại phông chữ gián cách đơn, như đã được dùng trong máy đánh chữ, máy in kim, và máy in bánh xe.
pitch
bước quấn dây
pitch /điện/
bước quấn dây
pitch /xây dựng/
mặt ghiêng
pitch /điện lạnh/
độ cao (âm thanh)
pitch /cơ khí & công trình/
bước chia bánh răng
pitch
bước chia bánh răng
pitch /giao thông & vận tải/
bước dịch chuyển
pitch /vật lý/
bước lỗ
pitch /cơ khí & công trình/
bước rãnh/bước răng
Khoảng cách giữa các chi tiết liên tiếp nhau được sắp xếp giống nhau giữa 2 điểm trên một mặt phẳng, chẳng hạn như các rãnh làm cách biệt các rãnh trên một đĩa hát hay các ren ở một đai ốc.
The distance between successive elements arranged similarly between two points on a surface or part, such as the grooves that separate tracks of a disk recording or the threads of a screw..
pitch /giao thông & vận tải/
bước tán đinh
pitch /giao thông & vận tải/
góc chúc ngóc
pitch /điện/
góc nghiêng (của lá cánh)