safety plug
van an toàn (nồi hơi)
safety plug /điện/
phích an toàn
safety plug
ổ cắm an toàn
safety plug
ổ cắm an toàn
1. Một ổ cắm có thể nóng chảy trong một thiết bị dùng cho áp cao như là nồi hơi, nó chảy ra ở một nhiệt độ xác định.2 Một ổ cắm trong một hệ thống ống nước chống cháy trong các nhà cao tầng.
1. a fusible plug in high-pressure devices such as boilers that melts at a determined temperature.a fusible plug in high-pressure devices such as boilers that melts at a determined temperature.2. a plug in a system of water pipes for fire protection in buildings.a plug in a system of water pipes for fire protection in buildings.
fusible plug, safety plug /điện;xây dựng;xây dựng/
nút an toàn
Nút an toàn có ở các bình đựng chất làm lạnh. Nút được chế tạo để tan chảy ở nhiệt độ cao (khoảng 1650 F)để phòng việc áp suất quá cao làm nổ chai đựng.