Việt
mạch lấy mẫu
Anh
sampler
sampling circuit
sampler, sampling circuit /toán & tin/
Một mạch có đầu ra là sự lấy mẫu của các giá trị đầu vào tại một chuỗi điểm cùng lúc.
A circuit whose output is a sampling of the values of the input at a series of points in time.