seismograph
địa chấn kế
seismograph
địa chấn kí
seismograph
địa chấn ký
seismograph
địa chấn kế
Một thiết bị dùng để ghi lại những độ rung trong lòng đất và xác định vị trí cùng cường độ của một động đất.
An instrument that records vibrations in the ground and determines the location and strength of an earthquake.
seismograph
máy ghi địa chấn
seismograph
máy ghi động đất
seismic cable, seismograph /hóa học & vật liệu;toán & tin;toán & tin/
máy địa chấn
up hile geophone, seismograph /xây dựng/
địa chấn ký thẳng đứng