service factor /cơ khí & công trình/
hệ số (tính toán) điều khiển làm việc
service factor /cơ khí & công trình/
hệ số dịch vụ
service factor
hệ số dịch vụ
Một phép đo tính liên tục trong vận hành của một hệ thống xử lý dầu mỏ hay hóa chất, thu được bằng chia thời gian vận hành thành những khoảng thời gian.
A measurement of the continuity of an operation in a chemical or petroleum processing system, obtained by dividing the actual running time with the total elapsed time.
service factor /xây dựng/
hệ số tính toán (của điều kiện làm việc)
service factor
hệ số tính toán (của điều kiện làm việc)
cycle, service factor, working rate
hệ số làm việc