set point /cơ khí & công trình/
giá trị đã cho (của đại lượng điều chỉnh)
set point
tín hiệu định chuẩn
set point
điểm đã cho
set point
giá trị đã cho (của đại lượng điều chỉnh)
set point /toán & tin/
điểm đóng rắn
reference signal, set point /điện lạnh/
tín hiệu định chuẩn
datum point, set point /hóa học & vật liệu/
điểm đã cho
set point, solidification point /hóa học & vật liệu;điện lạnh;điện lạnh/
điểm đóng rắn
point of application of a load, set point /đo lường & điều khiển/
điểm đặt tải trọng
Một vị trí hay giá trị định trước được thực hiện bởi một bộ điều chỉnh tự động, như trong một máy điều nhiệt..
A predetermined position or value to be implemented by an automatic controller, as in a thermostat..