slate /xây dựng/
tấm (lợp)
shale wax, sheetrock, slab, slate
sáp đá phiến
Tên thương mại của một tấm vữa được sử dụng trong việc xây nhà. Nó gồm một một tấm thạch cao ép được phủ giấy lên trên hai mặt.
The trade name for a plasterboard commonly used in housing construction, consisting of a sheet of pressed gypsum covered on each face with paper.