softener
chất làm mềm (nước)
softener
chất làm mềm nước
softener
hóa chất làm mềm
softener
tác nhân làm mềm (giặt)
softener
thiết bị làm mềm
softener /xây dựng/
thuốc làm mềm
softener
chất dẻo hóa
softener /xây dựng/
thiết bị làm mềm
softener /dệt may/
tác nhân làm mềm (giặt)
softener /dệt may/
tác nhân làm mềm (giặt)
softener /hóa học & vật liệu/
chất làm mềm (nước)
softener /hóa học & vật liệu/
chất làm mềm nước
softener /hóa học & vật liệu/
hóa chất làm mềm
softener /dệt may/
chất làm mềm (nước)
softener /điện lạnh/
chất mềm hóa
internal plasticizer, softener /hóa học & vật liệu/
chất dẻo hóa trong
scale inhibitor, water softener, softener /hóa học & vật liệu/
chất làm mềm nước
Một chất làm giảm độ cứng của nước bằng cách loại bỏ hay giữ lại ion canxi và magê.
A substance that reduces the hardness of water by removing or trapping calcium and magnesium ions.