sorbent /môi trường/
chất hấp
sorbent /hóa học & vật liệu/
chất hút thấm
sorbent /môi trường/
chất hút thấm
nuclear poison, sorptive, sorbent /hóa học & vật liệu/
chất hấp thụ notron
Bất cứ hợp chất vô cơ nào như đất sét hay silicat có thể hấp thụ. Đất sét được hấp thụ được sử dụng để làm phai màu và phân loại các loại dầu, cây lấy đường, bia và rượu để hấp thụ các chất hóa học công nghiệp.
Any material, generally a mineral such as a clay or a silicate, that absorbs or adsorbs; sorbent clays are used to decolorize and clarify various kinds of oil, sugarcane, beer, and wine, to absorb industrial chemicals, and as pet litter.