TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 subclass

lớp phụ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lớp con

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dạng con

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

phụ lớp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 subclass

 subclass

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sublayer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 child class

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 subclass /toán & tin/

lớp phụ, lớp con

 subclass /toán & tin/

dạng con

Là dạng đối tượng đặc biệt trong một lớp, cho phép định nghĩa nhiều loại đối tượng trong cùng một dạng. Chú ý rằng miền, route -system và phân đoạn là những kiểu dạng con khác nhau. Ví dụ, một lớp đường phố có thể có ba dạng con của route-system được lưu là tuyến phát thư, tuyến rửa đường và tuyến thu rác.

 subclass /hóa học & vật liệu/

phụ lớp

 subclass, sublayer

lớp phụ

 child class, subclass

lớp con

Lớp con là lớp trong lập trình hướng đối tượng mà nó được sinh ra và kế thừa các thuộc tính hay các phương thức từ một lớp khác đã có, lớp đó gọi là lớp cơ sở hay lớp cha.