substation /điện/
trạm biến điện phụ
Một trạm trong hệ thống phát điện trong đó điện được biến đổi để sử dụng cho tiện nghi đặc biệt. Trạm gồm có các bộ biến thế, công tắc, ngắt điện và các trang cụ phụ khác.
substation /hóa học & vật liệu/
phân trạm
electrical substation, substation
trạm biến áp
electrical substation, substation /xây dựng;điện;điện/
trạm biến thế
electric power substation, electrical plant, substation
phân trạm điện