suppression grid, suppressor grid /điện tử & viễn thông/
lưới (xóa nhiễu) (ở đèn điện tử)
suppressor gird, suppressor grid /điện tử & viễn thông/
lưới triệt
Lưới thứ ba trong đèn điện tử ở giữa lưới chắn và dương cực để đưa các điện tử thứ cấp tở lại dương cực.
suppression grid, suppressor grid /điện tử & viễn thông/
lưới triệt (nhiễu)