synthesis /xây dựng/
sự hóa hợp
synthesis /điện lạnh/
sự tổng hơp (mạch)
synthesis /đo lường & điều khiển/
thiết kế tổng hợp
Sự sử dụng các thành phần có sẵn để lập kế hoạch và xây dựng một hệ thống hoạt động theo một cách xác định.
The use of available components to plan and construct a system that will perform in a specified manner. Also, SYSTEM DESIGN.
aggregation, sintering, synthesis
sự tổng hợp