teleprocessing /toán & tin/
sự viễn xử lý
teleprocessing /điện tử & viễn thông/
sự xử lý từ xa
teleprocessing /điện tử & viễn thông/
xử lý từ xa
teleprocessing /toán & tin/
sự xử lý từ xa
remote processing, teleprocessing /toán & tin/
sự xử lý từ xa
Là một thuật ngữ bắt nguồn từ IBM. Đây là việc sử dụng một thiết bị cuối hoặc máy tính và trang thiết bị truyền thông để truy xuất các máy tính và các tập tin máy tính đặt ở một nơi khác.
remote data processing, teleprocessing /toán & tin/
sự viễn xử lý
remote processing, teleprocessing, TP
sự xử lý từ xa