thermometer
hàn thử biểu
thermometer
nhiệt kế thể tích
Là thiết bị dùng để đo và chỉ thị nhiệt thường dùng một ống có chứa đầy chất lỏng như thủy ngân nó dâng cao (dãn nở) khi nhiệt độ tăng và hạ xuống (tụt) khi nhiệt độ giảm, độ cao của ống chất lỏng biểu thị giá trị nhiệt.
An instrument that measures and indicates temperature; usually consisting of a narrow tube filled with a liquid, such as mercury, that rises (expands) as the temperature rises and falls (contracts) as the temperature falls. The level of the liquid corresponding to a calibrated scale on the tube indicates the temperature.
thermogram, thermometer
nhiệt biểu
Nhiệt sinh ra được ghi bằng nhiệt biểu hay đồng hồ đo nhiệt.
The temperature record produced by a thermograph or recording thermometer.
heat indicator, temperature indicator, thermometer
nhiệt kế