topographic plan /xây dựng/
bản vẽ mặt bằng địa hình
topographic plan /xây dựng/
bản vẽ mặt bằng địa hình
topographic sheet, topographic map, topographic plan
mảnh bản đồ địa hình
1. Là bản đồ chứa các đường đồng mức (đường biểu diễn cùng độ cao của bề mặt).; 2. Là bản đồ giấy được Sở Đo đạc Địa chất Mỹ xuất bản với seri khung lưới 7, 5 phút và 15 phút.