TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 topology

cấu trúc liên kết

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

địa hình học

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 topology

 topology

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 topography

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 topology /toán & tin/

cấu trúc liên kết

Là những mối liên hệ không gian giữa các đối tượng được liên kết hoặc liền kề (như đường, nút, điểm, vùng). Ví dụ, cấu trúc không gian của một đường bao gồm nút đến và nút đi của đường, vùng bên phải và bên trái của đường đó. Các mối quan hệ topo được xây dựng từ những thành phần đơn giản như điểm (thành phần đơn giản nhất), đường (tập hợp các điểm được liên kết), vùng (tập hợp các đường được liên kết), route (tập hợp các phân đoạn, là các đường hoạc một phần của đường). Dữ liệu dư thừa (các tọa độ) được loại bỏ, bởi lẽ một đường có thể biểu diễn một đối tượng dạng đường, hoặc một phần đường ranh giới của một đối tượng vùng, hoặc cả hai. Cấu trúc liên kết (topology) thường được dùng trong GIS do nhiều thao tác mô phỏng không gian không đòi hỏi tọa độ, chỉ cần các thông tin về cấu trúc liên kết. Ví dụ, để tìm một đường đi tối ưu giữa hai điểm cần một danh sách các đường nối giữa chúng và chi phí cho mỗi tuyến đường. Tọa độ chỉ cần thiết để vẽ tuyến đường này sau quá trình tính toán tối ưu.

 topography, topology /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/

địa hình học