vent /ô tô/
cửa sổ thông khí
vent
cửa sổ thông khí
vent /y học/
ống thông gió
through hole, vent
lỗ thông qua
Các lỗ hở được thiết kế cho phép không khí, nước hay áp suất đi vào hay thoát ra từ một khoảng trống bị hạn chế, như trong một hệ cơ hay xây dựng.
Any opening designed to allow air, water, or pressure to enter or escape from a confined space, as in a building or mechanical system.