viaduct /xây dựng/
cầu cạn/cầu vựơt
1. một cây cầu dài và có nhiều nhịp, có đường và đường sắt đi qua sông, thung lũng hay khu đô thị 2. cầu đi qua kênh, đưòng hay tương tự như vậy.
1. a bridge, usually long and multispan, that carries a road or railroad over a river, a valley, or an urbanized area.a bridge, usually long and multispan, that carries a road or railroad over a river, a valley, or an urbanized area.2. any bridge, as over a road, channel, or the like.any bridge, as over a road, channel, or the like.
viaduct /xây dựng/
cầu có trụ cao
viaduct
cầu giá cao
viaduct /xây dựng/
cầu có trụ cao
viaduct
cầu vượt
skyway, viaduct, overpass /xây dựng/
cầu vượt đường sắt
Cầu hoặc cầu cạn dùng để khai thông giao thông ở dưới gầm.
A bridge or viaduct used to provide clearance to traffic at a lower elevation.
scaffold bridge, trestle bridge, trestle-work, viaduct
cầu giá cao