warhead /hóa học & vật liệu/
đầu nổ (tàu vũ trụ)
warhead
đầu nổ (tàu vũ trụ)
blasting cap, missile, projectile, warhead
đầu đạn
1. Đạn đồng nhọn một đầu, chứa hợp chất làm nổ, đánh lửa bằng dòng điện hay bằng tia lửa của kíp nổ.
1. a copper shell closed at one end and containing a charge of detonating compound, ignited by electric current or the spark of a fuse; used for detonating high explosives.a copper shell closed at one end and containing a charge of detonating compound, ignited by electric current or the spark of a fuse; used for detonating high explosives.2. a small sensitive charge placed in a larger explosive charge to detonate the larger charge.a small sensitive charge placed in a larger explosive charge to detonate the larger charge.