Việt
đầu nổ
đầu đạn
mũi tạc đạn
Anh
explosion head
warhead
Đức
Gefechtskopf
Sprengkopf
Der Starter erhält dadurch seine volle Stromstärke und dreht jetzt das Schwungrad des Motors, bis der Motor anspringt.
Dòng điện khởi động lớn chạy qua làm động cơ điện khởi động quay nhanh và kéo bánh đà của động cơ quay theo cho đến khi động cơ bắt đầu nổ máy.
Sprengkopf /der (Milit.)/
đầu đạn; mũi tạc đạn; đầu nổ;
Gefechtskopf /m/DHV_TRỤ/
[EN] warhead
[VI] đầu đạn, đầu nổ (tàu vũ trụ)
explosion head /hóa học & vật liệu/
warhead /hóa học & vật liệu/
đầu nổ (tàu vũ trụ)