acoustic
[ə'ku:stik]
tính từ o (thuộc) âm thanh; (thuộc) âm học
§ acoustic basement : móng âm học
Vùng mờ trên mặt cắt địa chấn, (thường) nằm ở dưới đá trầm tích đang được khảo sát.
§ acoustic impendance : trở kháng âm thanh
Tích lũy của tốc độ địa chấn với mật độ đất đá. Trở kháng ân thanh đôi khi gọi là độ cứng.
§ acoustic location : định vị siêu âm
Tàu thăm dò định vị các vật dưới biển bằng siêu âm.
§ acoustic log : biểu đồ (log) siêu âm giếng khoan
Một nhóm biểu đồ trong giếng, mỗi biểu đồ ghi một đăc trưng nhấn định của quá trình ruyền dẫn sóng âm qua lớp đá trên thành giếng khoan hoặc qua ống chống và xi măng.
§ acoustic survey : khảo sát siêu âm. Sự (đo lường) vận tốc sóng siêu âm
§ acoustic transponder : máy thu phát âm thanh
Một loại thiết bị được đặt trên đấy biển vừa dùng làm máy thu, vừa dùng làm máy phát năng lượng âm thanh. Máy thu phát âm thanh sẽ chỉ phát sau khi đã nhân được những tín hiệu đặc biệt. Các tín hiệu nhận được sẽ cho phép tàu thăm dò định vị chính xác phương hướng và khoảng cách đối với máy thu phát.
§ acoustic travel time : thời gian truyền âm
§ acoustic velocity log : biểu đồ (log) tốc độ siêu âm
Một biểu đồ ghi lại tốc độ âm truyền qua các lớp đất đá gặp trong giếng.
§ acoustic wave : sóng âm