TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

absolute advantage

Lợi thế tuyệt đối

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế

Lợi thế tuyệt đối.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

ưu điểm tuyệt đối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

absolute advantage

Absolute advantage

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 good point

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 merit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 priority

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

absolute advantage, good point, merit, priority

ưu điểm tuyệt đối

Từ điển phân tích kinh tế

absolute advantage

lợi thế tuyệt đối

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Absolute advantage

Lợi thế tuyệt đối

Quan điểm được Adam Smith đưa ra trong cuốn " Sự thịnh vư ợng của các quốc gia" , và đượcmột số nhà học giả khác phát triển, đó là các quốc gia tham gia vào hoạt động Thương mại quốc tế để có thể nhập đượchàng hoá rẻ hơn so với khả năng nước đó có thể sản xuất. Smith cho rằng Thương mại quốc tế cho phép sự chuyên môn hoá cao hơn so với nền kinh tế tự cung tự cấp, do đó cho phép các nguồn lực đượcsử dụng có hiệu quả hơn. Khi viết về lý do tại sao các gia đình lại đi mua hàng hoá chứ không tự sản xuất ra nó, Ông nói rằng " Những điều khôn ngoan trong ứng xử của mỗi gia đình khó có thể không tìm thấy trong ứng xử của một vương quốc vĩ đại. Nếu một nước khác có thể cung cấp cho chúng ta hàng hoá với giá thấp hơn chúng ta sản xuất thì tốt hơn hết là chúng ta nên mua một số hàng hoá đó của nước đó mặc dù nền công nghiệp của chúng ta có thể sản xuất ra, trong khi đó chúng ta có thể tập trung vào những ngành chúng ta có một số lợi thế" . Xem thêm autarkty, comparative advantage, gainsư fromưtrade theory, Heckscherư Ohlin theorem, selfư reliance và selfư sufficiency.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Absolute advantage

Lợi thế tuyệt đối.

Xem Comparative Advantage.