administration
: quản lý, quản trị, điêu hành, quàn lý công. (Mỹ) Quyền hành pháp liên bang (" the Bush Administration" ), ccr quan hành chánh của một thị xã, một tieu bang. [L] (of a minor’s estate) sự quàn lài, (of an intestate estate) quàn lý pháp định - administration ad colligendum - quán lý tạm thời một tài sản thừa ke - administration cum leslamento annexo - quản lý một di sàn có chúc thư mà người thi hành chưa thể đảm nhiệm việc quản lý hay chưa được bố nhiệm - administration de bonis non cum les- lamento annexo : quàn lý một di sản mà người thi hành chét trước khi -thanh lý di sản - administration durante minori alate or absentia - quàn lý một di sàn mà người thi hành còn vị thành niên hay ỏ ngoại quốc - administration pendente lite - quàn lý tạm thời một di sàn có chúc thư đang là đối tượng cùa một cuộc ưanh chap. - ancillary administration - quàn trị sờ tại một vài thành phần cùa di sàn, tọa lạc ờ nơi cư sờ cuối của người quá cá, tùy thuộc vào việc quàn ưị chính. - administration order, letters of administration - án lệnh thiết lập quàn trị viện pháp dịnh một di sản không chúc thư,