Việt
chất kiềm
Kiềm
có chất kiềm
chất kiềm ~ granite đá granit kiềm.
dung dịch kiềm
alkali ??
Anh
alkali
alkali metal
Đức
Alkali
Lauge
Alkalimetall
Laugensalz
Pháp
alcali
métal alcalin
Any basic (high pH) solution or compound. Alkaline conditions denature DNA and have been employed in methods to isolate plasmid DNA from chromosomal DNA. Certain alkali treatments have been used in the isolation of bacterial proteins. Of course, the success of this method depends upon the alkali stability of the protein to be isolated.
Lauge /f/HOÁ/
[EN] alkali
[VI] chất kiềm
Laugensalz /nt/HOÁ/
alkali /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Alkali
[FR] alcali
alkali,alkali metal /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Alkalimetall
[EN] alkali; alkali metal
[FR] métal alcalin
ALKALI
a) chất bazo\ b) kiềm Từ đồng nghỉa của bazơ (base) Chính xác hơn, và trong một nghĩa hạn chế hơn, là một thuật ngữ tổng quát để chi các hydroxit natri, kali, lỉthi, rubiđi và caezi, mà chúng được gọi là các kìm loại kiềm
[VI] dung dịch kiềm, alkali ??
Chất kiềm
chất kiềm Chất hóa học, thường là hyđroxit của một kim loại, có xu hướng tác dụng với axit để tạo ra một muối và nhường điện tử cho chất axit.
Alkali /HÓA HỌC/
['ælkəlai]
o (hoá học) chất kiềm
§ earth alkali : kiềm thổ
§ free alkali : kiềm tự do
o (định ngữ) có chất kiềm
§ alkali earth : đất kiềm
Anything that will neutralize an acid, as lime, magnesia, etc.
[EN] Alkali