TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anaemia

Bệnh thiếu máu

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

anaemia :

Anaemia :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
anaemia

Anaemia

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

anaemia :

Anämie:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

anaemia :

Anémie:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

Anaemia

Bệnh thiếu máu

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Anaemia :

[EN] Anaemia :

[FR] Anémie:

[DE] Anämie:

[VI] bệnh thiếu máu, do suy giảm lượng huyết sắc tố haemoglobin chuyên chở khí oxi. Nguyên nhân : mất máu vì tai nạn, trong lúc mổ, chảy máu ít một từ chỗ loét dạ dày, tá tràng ; thiếu chất sắt cần thiết cho sự sản xuất haemoglobin ; tăng hủy diệt hồng cầu do nhiễm độc hóa chất, bệnh tự miễn, trùng sốt rét, các bệnh hồng cầu lưỡi liềm, hình quả cầu ; giảm sản xuất hồng cầu trong thiếu máu ác tính (pernicious anaemia), ung thư máu.