TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

atrium

Tâm nhĩ

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

cs. khoang trung tâm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

1 Sân trước nhà thờ xưa. 2 Phòng chánh nhà của người La-mã.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

atrium

Atrium

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
atrium :

Atrium :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

atrium :

Atrium:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

atrium :

Atrium:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Atrium

1) Sân trước nhà thờ xưa. 2) Phòng chánh nhà của người La-mã.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Atrium

Tâm nhĩ

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Atrium /SINH HỌC/

Tâm nhĩ

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

atrium

cs. khoang trung tâm (ở Bọt biển)

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Atrium

Tâm nhĩ

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Atrium :

[EN] Atrium :

[FR] Atrium:

[DE] Atrium:

[VI] tâm nhĩ, một trong hai phòng phía trên tim. Tâm nhĩ trái nhận máu có khí oxi từ phổi đến ; tâm nhĩ phải nhận máu đã nhả oxi từ các nơi của cơ thể về.