Việt
Tâm nhĩ
cs. khoang trung tâm
1 Sân trước nhà thờ xưa. 2 Phòng chánh nhà của người La-mã.
Anh
Atrium
Atrium :
Đức
Atrium:
Pháp
1) Sân trước nhà thờ xưa. 2) Phòng chánh nhà của người La-mã.
Atrium /SINH HỌC/
atrium
cs. khoang trung tâm (ở Bọt biển)
[EN] Atrium :
[FR] Atrium:
[DE] Atrium:
[VI] tâm nhĩ, một trong hai phòng phía trên tim. Tâm nhĩ trái nhận máu có khí oxi từ phổi đến ; tâm nhĩ phải nhận máu đã nhả oxi từ các nơi của cơ thể về.