TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

behavior pattern

mẫu hành vi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

A

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Tính cách kiểu A

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

behavior pattern

behavior pattern

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Type A

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

behaviour pattern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

behavior pattern

Verhaltensmuster

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Verhaltensmuster /nt/C_THÁI/

[EN] behavior pattern (Anh), behaviour pattern (Anh)

[VI] mẫu hành vi

Từ Điển Tâm Lý

Type A,Behavior Pattern

[VI] A, Tính cách kiểu A

[FR]

[EN] Type A, Behavior Pattern

[VI] Tính cách kiểu A. Theo Friedman và Rosenman, hai bác sĩ chuyên khoa tim mạch, những người bị bệnh mạch vành, và nói chung mắc những biến chứng của các bệnh tim mạch (xuất huyết não, nhồi máu cơ tim…) thường có một số nét đặc biệt về tính tình: ham hoạt động, ganh đua , cố gắng đạt được những thành tựu cao về nghề nghiệp, vị trí xã hội, thường cảm thấy thiếu thì giờ để hoạt động, nét mặt tỏ ra căng thẳng, như đối nghịch với mọi người. Đó là tính cách kiểu A. Ngược lại là tính cách kiểu B. Chẩn đoán sớm về tính cách giúp cho dự đoán về khả năng mắc bệnh tim mạch và dự phòng. Một số học giả đề xuất những trắc nghiệm phát hiện tính cách này rất sớm, khi chưa mắc bệnh; hai đặc điểm quan trọng nhất là dễ giận dữ và thường phải nén giận, và dễ cay cú trong sự ganh đua. Hiện nay để phòng ngừa các tai biến về tim mạch, thường vận dụng những phương pháp đối phó với stress (stress management) như thư giãn, thể dục, tập luyện ứng xử trong cuộc sống xã hội, …và khuyên bảo những người thân thiết biết cách đối xử với những người kiều A này. X. Stress.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

behavior pattern

mẫu hành vi