beneficiary :
người hường lộc, thu lợi; người hường quyến, người quan hệ [L] người hường biệt lợi do tin nhiệm - gratuitary beneficiary - người hường lợi vô thường - third party beneficiary - người hường lợi đo hợp đồng có lợi cho dệ tam nhân (dệ tam nhân được thu lợi) [BH] người hường bảo hiểm