Bioremediation
[DE] Bioremediation
[VI] Trị liệu sinh học
[EN] Use of living organisms to clean up oil spills or remove other pollutants from soil, water, or wastewater; use of organisms such as non-harmful insects to remove agricultural pests or counteract diseases of trees, plants, and garden soil.
[VI] Việc sử dụng các sinh vật sống để làm sạch dầu tràn hay loại bỏ các chất ô nhiễm khỏi đất, nước, nước thải; việc sử dụng các sinh vật như côn trùng có ích để tiêu diệt các côn trùng có hại cho nông nghiệp hay chống lại bệnh tật cho cây cối, đất trồng.