TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

boolean

thuộc Boole

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

luận lý

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

boolean

boolean

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

boolean

Boolean

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Boolesch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

boolean

Booléen

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

boolean /IT-TECH/

[DE] Boolesch

[EN] boolean

[FR] booléen

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Boolean

[DE] Boolean

[VI] thuộc Boole, luận lý

[EN] Boolean

[FR] Booléen

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

boolean

boolean; (thuộc) Boole, logic 1. Boolean là khai báo đại lượng vô hướng trobg ALGOL d|nh nghĩa các biến tưcrng tự VỚI biến logic của FORTRAN. 2. (Thuộc) Boole là có quan hệ VỚI các giá UI logic (đúng, sai). Nhiều ngôn ngữ chấp nhận trực tiếp kiều dữ liệu logic, vói các giá tsj iđịnh nghĩa trước cho đúng và sai; những ngôn ngữ khác sử dựng các kiều dữ liệu nguyên đề thực hiện các giá trị logic, thường (mặc dù không phải luôn luôn) với (X bằng sai và " phù đinh 0" bằng đúng.