TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

brain

Não

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

bộ não

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

trí tuệ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

bộ óc

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

Não bộ

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

óc

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

trí lực

 
Từ điển toán học Anh-Việt
the brain

óc

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

brain

brain

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
brain :

Brain :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
the brain

the brain

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

the spirit

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

brain :

Gehirn :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
brain

Hirn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

brain :

Cerveau:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
brain

cervelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

óc

the brain, the spirit

Từ điển toán học Anh-Việt

brain

bộ óc; trí tuệ; trí lực

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Brain

Não

Brain

Não bộ, óc

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Brain /SINH HỌC/

Não

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

brain /y học/

bộ não

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

brain /SCIENCE/

[DE] Hirn

[EN] brain

[FR] cervelle

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Brain

Não

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

brain

brain

n. the control center of thought, emotions and body activity of all creatures

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

brain

bộ óc

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Brain :

[EN] Brain :

[FR] Cerveau:

[DE] Gehirn :

[VI] (thần kinh) não, một khối lớn và rất phát triển của mô thần kinh, trọng lượng trung bình là 1.400 gram, bằng 2% sức nặng của cơ thể nhưng nhận đến 20% số máu từ tim bơm ra. Não gồm hai bán cầu, mỗi bên có 4 thùy đả m trách nhiệm vụ khác nhau : thùy trán (frontal lobe), đỉnh (parietal lobe), thái dương (temporal lobe) và chẩm (occipital lobe). Não có hai lớ p, bên ngoài là vỏ não (cerebral cortex) gồ m chấ t xám, dưới đ ó là chấ t trắ ng. Nằm sâu trong não có một số thành phần quan trọng : hạch đáy (basal ganglia) ; đồi thị (thalamus) chuyển cảm giác đến não ; hạ đồi thị (hypothalamus) điều hòa các hóc môn của tuyến yên, thân nhiệt, ăn và uống, tình dục, giấc ngủ ; tuyến yên (pituitary gland) tiết hóc môn điều hòa các hóc môn khác trong cơ thể ; hệ viền (limbic system) ; bao trong (internal capsule) gồm chùm thần kinh bó tháp từ não chạy xuống tủy sống ; thể chai (corpus callosum).nối hai bán cầu với nhau. Tuy não gồm 2 bán cầu nhưng các chức năng quan trọng như nói, viết là do một bên có vai trò vượt trội hơn đảm trách, bên trái đối với người quen sử dụng tay phải, bán cầu kia giữ phần định hướng về không gian, về sáng tạo và nghệ thuật. Bên ngoài não (và tủy sống) là lớp màng não (meninges) trong đó có thủy dịch lưu thông gọi là não thủy (cerebrospinal fluid, CSF) nuôi dưỡng và bảo vệ hệ thần kinh ; não thủy cũng.lưu thông trong 4 hốc của não (ventricle). Việc chuyển tín hiệu do chất truyền dẫn thần kinh (neurotransmitter) đảm trách : Noradrenaline, Serotonin, Dopamine và Gamma aminobutyric acid (GABA) Những khuyết tậ t, rối loạn ở não có thể là : 1- tật bẩm sinh như hội chứng Down, não nhỏ hơn bình thường (microcephaly), não thủy tích tụ trong.hốc não (hydrocephalus). 2- nguồn tiếp tế máu và khí oxi bị gián đoạn nhất là khi sinh đẻ, gây chứng liệt não (cerebral palsy), tai biến mạch máu não. 3- chấn thương sọ não. 4- nhiễm khuẩn và siêu khuẩn. 5- u bướu lành và.ác tính. 6- thoái hóa não trong bệnh đa xơ thần kinh hệ (multiple sclerosis), bệnh Parkinson, bệnh Alzheimer. 7- bệnh tâm thần.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

brain

bộ não, trí tuệ