TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

communications

Communications

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Navigation and Surveillance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

navigation and surveillance services

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

command

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

control

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

computers and intelligence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Command Control and Communication System

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

communications

Kommunikationen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Navigation und Überwachung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Befehls-

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Leit- und Fernmeldeeinrichtungen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

communications

Communications

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

navigation et surveillance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

commandement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

conduite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

communications et renseignement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

contrôle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

informatique et renseignement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

conduite des opérations et communications

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Communications,Navigation and Surveillance,communications,navigation and surveillance services /SCIENCE/

[DE] Kommunikationen, Navigation und Überwachung

[EN] Communications, Navigation and Surveillance; communications, navigation and surveillance services

[FR] Communications, navigation et surveillance

command,control,communications,computers and intelligence /IT-TECH/

[DE]

[EN] command, control, communications, computers and intelligence

[FR] commandement, conduite, communications et renseignement; commandement, contrôle, communications, informatique et renseignement

Command Control and Communication System,Command,Control,Communications /IT-TECH/

[DE] Befehls-, Leit- und Fernmeldeeinrichtungen

[EN] Command Control and Communication System; Command, Control, Communications

[FR] commandement, conduite des opérations et communications

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

Communications

ngành truyền thông Ngành khoa học vạ cộng nghệ nhờ đó thông tin được thu thập từ một nguồn khởi phát, được biến đồi thành các dòng điện hoặc trường điện, truyền theo các mang điện hoặc không giạn tới điềm khác, và được biến đồi lại thành một dạng thích hợp đề máy thu giải thích được. Trong các lĩnh vực liên quan tới máy tính, truyền thông liên quan tới chuyền dữ liệu từ máy tính này tái máy tính khác thông qua phương tiện truyền thông, như điện thoại chuyền tiếp vi ba, đường vệ tmh hoặc cáp vật lý. Có hai phương pháp truyền thông máy tính; nối tạm thời hai máy tính thông qua các modem và Hên kết thường trực hoặc bán thường trực nhiều trạm làm việc hoặc máy tính trện mạng. Tuy nhiên, ranh giới giữa hai phương pháp đó không phân biệt, vì các máy tính trang bi các modem thường dược dùng đề truy nhập cả máy tính mạng sở hữu riêng lẫn máy tính truy nhập công cộng., Phần cứng và phần mềm dùng trong truyền thông dựa trên modem khác nhưng có Hên quan với phần cứng và phần mềm dùng trong truyền thông dựa trên mạng. Ví dụ, truyền thông modem - modem sử dụng điện thoại công cộng và những d|ch vụ truyền thông khác cho truyền một đường hoặc hai đường giữa các máy tính. Mặt khác, các mang cố thề dựa nhiều hơn vào các đường diện thoại dành riêng và các hệ chuyền mạch dành riêng hoặc, trong trường hợp mạng cục bộ, vào đường cáp máy tới máy. Vì lưu lượng lớn nên các mạng cũng sử dụng các cơ chế vận chuyền và các thù tục khử lỗi phức tạp đề đ|nh tuyến và nhớ các thông báọ gửỉ tớl và từ những người sử dụng được phép.