TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

copyright

Bản quyền

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

quyền tác giả

 
Từ điển phân tích kinh tế

Anh

copyright

Copyright

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

authors' rights

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

copyright

Urheberrecht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

copyright

droit d'auteur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

authors' rights,copyright /RESEARCH/

[DE] Urheberrecht

[EN] authors' rights; copyright

[FR] droit d' auteur

Từ điển pháp luật Anh-Việt

copyright

(to copyright) : quyến tác già, quyến tnrớc tác [L] (Anh) quyển sờ hữu vế văn học nghệ thuật có thời hạn 7 năm sau khi tác giá chết, thời hạn tối đa được ắn định 42 năm. (Mỹ) thuộc thấm quyến của liên bang. Một tác phàm (" book" ) viết bằng ngôn ngữ Anh chỉ được quyền tác già chc chờ khi sáng tác và in trên lãnh tho liên bang. Tuy nhiên sự nghiêm ngặt cùa luật. pháp dã giảm bớt do số lớn các hiệp ước ho tương. Thời hạn quyền sờ hữu văn học nghệ thuật hiện nay lá 28 năm và cỏ thê tái tục một thời hạn tương tự nếu có một số diều kiện. - copyright case, action for infringement of copyright - vụ kiện về nguy tạo quyền tác giả - Copyright matter - tác phắtn bào hộ bời luật đối với quyền tác giá - out of copyright - trờ thành còng sân, thuộc về Nhà nước - ro copyright a book - nạp bán, ký nạp pháp định - The International Copyright Union - Hiệp hội tác quyền quốc tế tại Bcme.

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Copyright

Bản quyền

Từ điển phân tích kinh tế

copyright

bản quyền, quyền tác giả

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Copyright

Bản quyền

Đặc quyền đượclàm một số việc nhất định với một tác phẩm gốc, bao gồm quyền sản xuất lại, tái xuất bản, trình diễn tác phẩm trước công chúng... và tạo ra sự phù hợp của chúng. Bản quyền không bảo vệ nội dung của các tác phẩm như ng lại bảo vệ xuất xứ của tác phẩm. Trong các tác phẩm văn học, kịch, âm nhạc, nghệ thuật, nói chung bản quyền thường kéo dài hết cuộc đời của tác giả cộng thêm 50 năm nữa. Xem thêm Agreement on Tradeư Related Aspects of Interllectual Property Right, Berne Convention, interllectual property và Universal Copyright Convention.