corrosion
[kə'rouʒn]
o sự ăn mòn
Sự ăn mòn hoá học của thiết bị. Hiện tượng này có thể xảy ra trong quá trình khoan và khai thác hoặc trong xử lý, bảo quản và vận chuyển dầu mỏ. Hiện tượng ăn mòn có thể hoặc do chất vô cơ hoặc do vi khuẩn hữu cơ gây nên. Chủ yếu là do tác dụng của ô xi, điôxit cacbon, sunfua hiđrô và clorua trong quá trình khoan khai thác. Sự ăn mòn hoá - điện sinh ra dòng điện có thể đo được.
o ăn mòn, gặm mòn
§ corrosion at initial boiling point : sự thử ăn mòn ở độ sôi ban đầu (khí bắt đầu chưng cất)
§ acid corrosion : sự ăn mòn axit
§ atmospheric corrosion : sự ăn mòn do khí quyển
§ chemical corrosion : sự ăn mòn hóa học
§ copper strip corrosion : sự ăn mòn lá đồng (trong phân tích định lượng về sự ăn mòn)
§ cracking corrosion : sự ăn mòn nứt
§ electrochemical corrosion : sự ăn mòn điện hóa
§ electrolytic corrosion : sự ăn mòn điện phân
§ fretting corrosion : sự ăn mòn ma sát
§ hydrogen sulphide corrosion : sự ăn mòn bởi hidro sunfua
§ intercrystalline corrosion : sự ăn mòn giữa các tinh thể
§ intergrannular corrosion : sự ăn mòn giữa hạt
§ loyer corrosion : sự ăn mòn theo lớp
§ pipeline corrosion : sự ăn mòn ống dẫn dầu
§ selective corrosion : sự ăn mòn chọn lọc
§ service corrosion : sự ăn mòn khi làm việc
§ soil corrosion : sự ăn mòn đất
§ stress corrosion : sự ăn mòn do ứng lực
§ transcrystalline corrosion : sự ăn mòn qua tinh thể
§ underground corrosion : sự ăn mòn dưới đất
§ corrosion agent : tác nhân ăn mòn
§ corrosion cell : pin do ăn mòn
§ corrosion coupon : dải chống ăn mòn
§ corrosion fatigue : sự mỏi do ăn mòn
§ corrosion inhibitor : chất ức chế ăn mòn