Việt
bộ dò sóng mang dữ liệu
sự tách sóng mang dữ liệu
Anh
DCD
Đức
DCD /v_tắt (Datenträgerdetektor)/V_THÔNG/
[EN] DCD (data carrier detector)
[VI] bộ dò sóng mang dữ liệu
tín hiệu DCD Tín hiệu dùng trong truyền thông tuần tự, do modem phát tới máy tính của nố đề báo rằng modem đang trên đường đây và sẵn sàng truyền. DCD là tín hiệu phần cứng gửi qua đường 8 trong các đướng nốl RS-232, DCD cũng được gọi là RLSĐ (Received Line Signal Detect: dồ tín hiệu đường thu). Viết tắt của Data Carrier Detected.